Thuộc tính thường dùng trong html

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
Thuộc tính mới (Mới)
contenteditabletrue
false
contenteditable="true"Xác định người dùng có được phép chỉnh sửa nội dung hay không.
contextmenutrue
false
contextmenu="true"-
draggabletrue
false
auto
draggable="true"Xác định người dùng có được kéo thả thành phần hay không.
dropzonecopy
move
link
dropzone="true"Xác định những gì xãy ra khi kéo các mục hay dữ liệu thả xuống thành phần.
hiddenhiddenhidden="hidden"Không hiển thị thành phần.
spellchecktrue
false
spellcheck="true"Chính tả và ngữ pháp của thành phần có được kiểm tra hay không.
Thuộc tính như HTML4.01
accesskeyKý tựaccesskey="g"Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
classTên classclass="section"Tên class
dirrtl
ltr
dir="rtl"Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
idTên idid="layout"Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
langMã ngôn ngữlang="vi"Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
styleKiểu định dạngstyle="color: red"Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindexSốtabindex="5"Xác định thứ tự tab của một thành phần.
titleTexttitle="Đây là title"Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:langMã ngôn ngữlang="vi"Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Tin tức khác: 
Học thiết kế đồ họa
Đào tạo làm web tại Hà Nội
Học thiết kế web với wordpress
Học html css bootstrap
Bài sau
« Bài trước
Bài trước
Bài sau »