Thuộc tính nav trong css3

Tài liệu hướng dẫn học css
nav có các giá trị như sau:
Thuộc tínhgiá trịVí dụMô tả
nav-leftidnav-left: #nav;Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên trái.
nav-rightidnav-right: #nav;Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên phải.
nav-topidnav-top: #nav;Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên trên.
nav-bottomidnav-bottom: #nav;Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên dưới.

Ví dụ

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<div>
<button id="nav01">nav 01</button>
<button id="nav02">nav 02</button>
<button id="nav03">nav 03</button>
<button id="nav04">nav 04</button>
</div>
</body>
</html>

CSS viết:

div {
    position: relative;
}

#nav01 {
    position: absolute;
    left: 50px;
    top: 0;
}

#nav02 {
    position: absolute;
    left: 100px;
    top: 50px;
}

#nav03 {
    position: absolute;
    left: 50px;
    top: 100px;
}

#nav04 {
    position: absolute;
    left: 0;
    top: 50px;
}

Hiển thị trình duyệt khi chưa có nav:

Thêm thuộc tính nav vào CSS:

div {
    position: relative;
}

#nav01 {
    position: absolute;
    left: 50px;
    top: 0;
    nav-right: #nav02;
    nav-left: #nav04;
    nav-down: #nav03;
    nav-up: #nav01;
}

#nav02 {
    position: absolute;
    left: 100px;
    top: 50px;
    nav-right: #nav02;
    nav-left: #nav04;
    nav-down: #nav03;
    nav-up: #nav01;
}

#nav03 {
    position: absolute;
    left: 50px;
    top: 100px;
    nav-right: #nav02;
    nav-left: #nav04;
    nav-down: #nav03;
    nav-up: #nav01;
}

#nav04 {
    position: absolute;
    left: 0;
    top: 50px;
    nav-right: #nav02;
    nav-left: #nav04;
    nav-down: #nav03;
    nav-up: #nav01;
}

Hiển thị trình duyệt khi có nav:

Giữ Shift và nhấn các phím mũi tên để di chuyển giữa các button.
Bài sau
« Bài trước
Bài trước
Bài sau »