nav có các giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
nav-left | id | nav-left: #nav; | Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên trái. |
nav-right | id | nav-right: #nav; | Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên phải. |
nav-top | id | nav-top: #nav; | Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên trên. |
nav-bottom | id | nav-bottom: #nav; | Điều khiển bằng cách nhân Shift và mũi tên dưới. |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <div> <button id="nav01">nav 01</button> <button id="nav02">nav 02</button> <button id="nav03">nav 03</button> <button id="nav04">nav 04</button> </div> </body> </html>
CSS viết:
div { position: relative; } #nav01 { position: absolute; left: 50px; top: 0; } #nav02 { position: absolute; left: 100px; top: 50px; } #nav03 { position: absolute; left: 50px; top: 100px; } #nav04 { position: absolute; left: 0; top: 50px; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có nav:
Thêm thuộc tính nav vào CSS:
div { position: relative; } #nav01 { position: absolute; left: 50px; top: 0; nav-right: #nav02; nav-left: #nav04; nav-down: #nav03; nav-up: #nav01; } #nav02 { position: absolute; left: 100px; top: 50px; nav-right: #nav02; nav-left: #nav04; nav-down: #nav03; nav-up: #nav01; } #nav03 { position: absolute; left: 50px; top: 100px; nav-right: #nav02; nav-left: #nav04; nav-down: #nav03; nav-up: #nav01; } #nav04 { position: absolute; left: 0; top: 50px; nav-right: #nav02; nav-left: #nav04; nav-down: #nav03; nav-up: #nav01; }
Hiển thị trình duyệt khi có nav:
Giữ Shift và nhấn các phím mũi tên để di chuyển giữa các button.
Sign up here with your email
ConversionConversion EmoticonEmoticon